15/09/2014
BXD ban hành Thông tư 15/2014/TT-BXD thay thế cho thông tư 11/2011/TT-BXD, ban
hành kèm theo thông tư là QCVN 16:2014/BXD bao gồm 10 nhóm VLXD bắt buộc chứng nhận hợp quy trước khi lưu thông trên thị
trường bao gồm cả sản xuất và nhập khẩu. Nhóm sản phẩm sứ vệ sinh thuộc 10 nhóm
vật liệu xây dựng trên.
Sản
phẩm sứ vệ sinh là các sản phẩm bằng sứ dùng cho mục đích
vệ sinh.
Các
nhóm sản phẩm sứ vệ sinh được chỉ định đánh giá sự phù hợp với QCVN
16:2014/BXD:
-
Xí bệt, tiểu nữ;
-
Chậu rửa (máng gội đầu bằng sứ cũng tính
vào chậu rửa).
-
Xí xổm.
Yêu
cầu kỹ thuật về sứ vệ sinh:
TT
|
Tên loại sản phẩm(a)
|
Chỉ tiêu kỹ thuật
|
Mức yêu cầu(b)
|
Phương pháp thử(c)
|
Quy cách mẫu
|
1
|
Xí
bệt, tiểu nữ
|
1.
Khuyết tật ngoại quan và sai lệch kích thước
|
Theo
Bảng 1 của TCVN 6073:2005
|
TCVN
5436:2006
|
01
sản phẩm hoàn chỉnh
|
2.
Khả năng chịu tải của sản phẩm, không nhỏ hơn
|
3
kN
|
||||
3.
Độ làm sạch bề mặt
|
Theo
Bảng 7 của TCVN 6073:2005
|
||||
4.
Mức độ vệ sinh của bệ xí
|
|||||
5.
Độ xả thoát bằng giấy vệ sinh
|
|||||
2
|
Chậu
rửa
|
1.
Khuyết tật ngoại quan và sai lệch kích thước
|
Theo
Bảng 2 của TCVN 6073:2005
|
TCVN
5436:2006
|
01
sản phẩm hoàn chỉnh
|
2.
Khả năng chịu tải của sản phẩm, không nhỏ hơn
|
1,5
kN
|
||||
3.
Khả năng thoát nước
|
Không
bị đọng nước
|
||||
3
|
Xí
xổm
|
1.
Khuyết tật ngoại quan và sai lệch kích thước
|
Theo
Bảng 7 của TCVN 6073:2005
|
TCVN
5436:2006
|
01
sản phẩm hoàn chỉnh
|
2.
Độ xả thoát bằng giấy vệ sinh
|
Theo
Bảng 5 TCVN 6073:2005
|
||||
4
|
Tiểu
nam
|
1.
Khuyết tật ngoại quan và sai lệch kích thước
|
Theo
Bảng 5 TCVN 6073:2005
|
TCVN
5436:2006
|
01
sản phẩm hoàn chỉnh
|
2. Khả năng cấp,
thoát nước
|
Theo
Bảng 7 của TCVN 6073:2005
|
||||
3.
Độ bắn nước ra ngoài
|
|||||
5
|
Két
nước, chân chậu rửa
|
1.
Khuyết tật ngoại quan và sai lệch kích thước
|
Theo
Bảng 3 của TCVN 6073:2005
|
TCVN
5436:2006
|
01
sản phẩm hoàn chỉnh
|
Bộ
hồ sơ nhập khẩu gồm có:
1.
Tờ khai hải quan: 02 bản
2.
Phụ lục tờ khai Hải Quan: 02 bản
3.
Bảng kê chi tiết (Packing list): 01 bản
4.
Hóa đơn thương mại (Invoice): 01 bản
5.
Tờ khai trị giá tính thuế: 02 bản
6.
Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O): 01 bản ( nếu có )
7.
Hợp đồng mua bán hàng hóa: 01 bản
8.
Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu (nếu có)
9.
Vận tải đơn: 01 bản
10.
Giấy giới thiệu: 01 bản
11.
Lệnh giao hàng: 01 bản
12.
Công văn nợ chứng từ gốc (nếu có)
Nếu
có bất kỳ thắc mắc gì vui lòng liên hệ ngay cho Vietcert
chúng tôi để được tư vấn miễn phí.
TRUNG
TÂM GIÁM ĐỊNH VÀ CHỨNG NHẬN HỢP CHUẨN HỢP QUY VIETCERT
Hotline:
0168 802 06 55 - Mr.Duy
Email:
vietcert.kinhdoanh57@gmail.com
Địa chỉ trụ sở chính:
28 An Xuân, Thanh Khê, Đà Nẵng.