Chứng
nhận hợp quy gạch kính xây dựng
Những
sản phẩm như sau khi lưu hành trên thị trường phải Chứng nhận hợp quy và công bố
hợp quy
1.
Nhóm sản phẩm clanhke xi măng và xi măng
2.
Nhóm sản phẩm kính xây dựng
3.
Nhóm sản phẩm phụ gia cho xi măng, bê tông và vữa
4.
Nhóm sản phẩm vật liệu xây dựng chứa sợi vô cơ, sợi hữu cơ tổng hợp; sản phẩm
nhôm và hợp kim nhôm định hình; ống nhựa polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U)
và sản phẩm trên cơ sở gỗ
5.
Nhóm sản phẩm sơn, vật liệu chống thấm và vật liệu xảm khe
6.
Nhóm sản phẩm gạch Terrazzo, đá ốp lát
7.
Nhóm sản phẩm sứ vệ sinh
8.
Nhóm sản phẩm cốt liệu cho bê tông và vữa
9.
Nhóm sản phẩm cửa sổ, cửa đi
10.
Nhóm sản phẩm vật liệu xây dựng
Phương
thức đánh giá sự phù hợp kính xây dựng
Các
tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng được
lựa chọn Phương thức đánh giá 5 (Sản xuất trong nước) hoặc Phương thức đánh giá
7 (Hàng nhập khẩu) theo Thông tư 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học
và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh
giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
+
Chứng nhận hợp quy theo Phương thức 5 (Đánh giá quá trình sản xuất và kết hợp lấy
mẫu điển hình tại nơi sản xuất hoặc trên thị trường)
-
Được áp dụng cho sản phẩm của nhà sản xuất có Chứng chỉ hệ thống quản lý chất
lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001 (còn gọi là chứng nhận iso 9001)
-
Hiệu lực của giấy Chứng nhận hợp quy: 03 năm đối với sản phẩm được đánh giá tại
nơi sản xuất và giám sát hàng năm thông qua việc thử nghiệm mẫu lấy tại nơi sản
xuất hoặc trên thị trường.
+
Chứng nhận hợp quy theo Phương thức 7:
-
Được áp dụng cho từng lô sản phẩm sản xuất, nhập khẩu trên cơ sở thử nghiệm chất
lượng mẫu đại diện của lô sản phẩm.
-
Giấy Chứng nhận hợp quy chỉ có giá trị đối với từng lô sản phẩm.
Bước
1. Trao đổi, gửi thông tin đánh giá chứng nhận hợp quy
Bước
2. Đánh giá hồ sơ, xem xét tài liệu để phục vụ việc đánh giá chứng nhận hợp quy
Bước
3. Đánh giá chứng nhận hợp quy
Bước
4. Cấp giấy chứng nhận hợp quy
Bước
5. Công bố hợp quy
Phương
pháp phân tích mẫu kính để phục vụ chứng nhận hợp quy
TCVN
7218: 2002, Kính tấm xây dựng - Kính nổi - Yêu cầu kỹ thuật
TCVN
7219: 2002, Kính tấm xây dựng - Phương pháp thử
TCVN
7364: 2004, Kính xây dựng - Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp
TCVN
7368: 2013, Kính xây dựng - Kính dán an toàn nhiều lớp - Phương pháp thử độ bền
va đập
TCVN
7455: 2013, Kính xây dựng - Kính phẳng tôi nhiệt
TCVN
7456: 2004, Kính xây dựng - Kính cốt lưới thép
TCVN
7527: 2005, Kính xây dựng - Kính cán vân hoa
TCVN
7528: 2005, Kính xây dựng - Kính phủ phản quang
TCVN
7736: 2007, Kính xây dựng - Kính kéo
TCVN
8261: 2009, Kính xây dựng - Phương pháp thử. Xác định ứng suất bề mặt và ứng suất
cạnh của kính bằng phương pháp quang đàn hồi không phá hủy sản phẩm
TCVN
9808: 2013, Kính xây dựng - Kính phủ bức xạ thấp
TRUNG
TÂM GIÁM ĐỊNH VÀ CHỨNG NHẬN HỢP CHUẨN HỢP QUY VIETCERT
Hotline:
0168 802 06 55 - Mr.Duy
Email:
vietcert.kinhdoanh57@gmail.com
Địa
chỉ trụ sở chính: 28 An Xuân, Thanh Khê, Đà Nẵng.